Xem dữ liệu bảng lương
Bảng lương là nơi hiển thị dữ liệu chi tiết về lương của từng nhân viên gồm: Lương thực lãnh, lương cơ bản, tổng phụ cấp, tổng thưởng, tổng phạt, tổng tăng ca, nghỉ phép,....
Bước 1: Đến Tab BẢNG LƯƠNG
Từ THANH CÔNG CỤ --> TÍNH LƯƠNG --> BẢNG LƯƠNG
Bước 2: Nhấp vào nút TÍNH LƯƠNG để hệ thống tính lương và hiển thị dữ liệu
Kỳ tính lương: Hiển thị thời gian hiện tại có thể nhấn vào để xem lại bảng lương của các tháng trước.
Bước 3: Đọc bảng lương
Thuộc tính | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
Lương cơ bản (1) | Lương cơ bản / số ngày công / số giờ làm việc (lấy từ dữ liệu trong hồ sơ lương) | (6,000,000 / 26) / 10 = 23,076.92 VNĐ |
Ngày công (2) | Số ngày công x số giờ làm trên ngày (lấy từ dữ liệu trong hồ sơ lương) | 26 x 10 = 260 (giờ) |
Nghỉ phép (3) | Tổng số giờ nghỉ phép của nhân viên (dữ liệu từ các phiếu nghỉ phép + nghỉ phép trong bảng thông số lương) | 5 (giờ) |
Ngày công thực tế (4) | Tổng số giờ làm thực sau khi trừ nghỉ phép (2 - 3) | 260 - 5 = 255 (giờ) |
Lương làm việc (5) | Lương cơ bản x với ngày công (1 x 4) | 15,384.62 x 125 = 1,923,076 VNĐ |
Ngày công tăng ca (6) | Tổng số giờ tăng ca ( dữ liệu từ các phiếu tăng ca x hệ số tăng ca + số giờ tăng ca trong bảng thông số lương ) | 22 (giờ) |
Lương tăng ca (7) | Ngày công tăng ca x lương cơ bản (1 x 6) | 22 x 28,846.15 = 643,615.38 VNĐ |
Phụ cấp (8) | Tổng phụ cấp của nhân viên đó (phụ cấp trong hồ sơ lương + phụ cấp trong bảng thông số lương) | 2,200,000 VNĐ |
Thưởng (9) | Tổng thưởng của nhân viên đó (tổng tiền thưởng trong bảng thông số lương) | 200,000 VNĐ |
Phạt (10) | Tổng phạt của nhân viên đó (tổng tiền phạt trong bảng thông số lương) | 100,000 VNĐ |
Tạm ứng (11) | Tổng tạm ứng của nhân viên đó (tổng tiền tạm ứng trong các phiếu tạm ứng) | 1,000,000 VNĐ |
Hoa hồng dịch vụ (11) | Tổng các lương hoa hồng dịch vụ ( Lấy từ % hoa hồng khi Tạo hóa đơn và các nhân viên được thêm trong Quản lý người dùng của hóa đơn đó ) | 800,000 VNĐ |
Hoa hồng thao tác (12) | Tổng các lương hoa hồng thao tác (Lấy của % hoa hồng trong Liệu trình) | 1,300,000 VNĐ |
Thực lãnh (14) | = 5 + 7 + 8 + 9 - 10 - 11 + 12 +13 | 9,184,615 VNĐ |
Lưu ý: Cuối tháng phải lưu lại dữ liệu của bảng lương
Last updated